Có 1 kết quả:

現身 hiện thân

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thể xác có thật trước mắt — Cái thể xác do thần thánh tạo ra để ẩn mình trong đó. Chẳng hạn Phật hoá thành người ăn mày để răn dạy đời, thì người ăn mày đó là hiện thân của Phật.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0